Thông báo chấp thuận/không chấp thuận tạm ngừng hoạt động, kinh doanh (Mẫu số: 27/TB-ĐKT ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC)
Mẫu số: 27/TB-ĐKT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính)
|
|
.........(1)..........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
.........(2)..........
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

|
Số: /TB-...(3)...
|
.........., ngày... tháng... năm...
|
THÔNG BÁO
Về việc chấp thuận/không chấp thuận tạm ngừng hoạt động, kinh doanh
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 83/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế.
Căn cứ hồ sơ tạm ngừng hoạt động, kinh doanh/tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của.....(4)..... mã số thuế...(5)... nộp ngày.../.../....
...(2)... thông báo....(4)...., địa chỉ...(6)... về kết quả xử lý hồ sơ tạm ngừng hoạt động, kinh doanh/tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn đã thông báo như sau:
<Trường hợp hồ sơ của NNT đầy đủ, hợp lệ, cơ quan thuế ghi>
Người nộp thuế đăng ký tạm ngừng hoạt động, kinh doanh từ ngày...... tháng...... năm..... đến ngày...... tháng...... năm............
Lý do tạm ngừng .......................................................................
<Trường hợp hồ sơ của NNT không đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thuế ghi>
Người nộp thuế không được tạm ngừng hoạt động, kinh doanh, lý do:
..............................................................................................................................
Nếu có vướng mắc, xin vui lòng liên hệ liên hệ với cơ quan thuế:
........(2).................(7)............
Địa chỉ:..........(8).....................
Số điện thoại: Địa chỉ E-mail:
Cơ quan thuế thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
|
Nơi nhận:
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (9)
|
|
|
- <NNT>;
-...;
- Lưu: VT, Bp ban hành TB.
|
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
(1): Tên cơ quan thuế cấp trên
|
(2): Tên cơ quan thuế cấp dưới
(3): Cục Thuế (CT) hoặc Chi cục Thuế (CCT)
(4): Tên người nộp thuế
(5): MST/MSDN của người nộp thuế
(6): Địa chỉ của người nộp thuế
|
(7): Bộ phận mà người nộp thuế có thể liên hệ
(8): Ghi cụ thể địa chỉ cơ quan thuế ban hành Thông báo
(9): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định
|
Tair file chi tiết tại đây.